kết quả tìm kiếm 草莽英雄, ​​tổng số 2215 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác くさかりまさお, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/福岡
1970年、資生堂が男性化粧品ブランドとして初めて発売した「MG5」の広告でモデルデビュー。映画「卑弥呼」(74)で俳優デビューし、同年の映画「沖田総司」(74)で製作者協会新人賞を受賞。その後、オリビア・ハッセーと共演した映画「復活の日」(80)や映画「汚れた英雄」(82)などでダンディな正統派二枚目役を演じることが多かったが、TVドラマ「十字路」(78)...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác さかきひでお, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/長崎
1995年、PFFスカラシップ作品として古厩智之が監督した「この窓は君のもの」の主演で俳優デビュー。下積み時代を送る中、98年に自主映画「“R”unch Time」を監督する。北村龍平監督の「VERSUS」(00)の準主役に抜てきされ、「ALIVE アライヴ」(02)では主演を務める。その後「あずみ」(03)や「北の零年」(04)、「楽園 流されて」(05)...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác さこひでお, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --