kết quả tìm kiếm 野沢尚, ​​tổng số 3613 (mất {taketime} giây).

tên khác せりざわなおや, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/栃木
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác のざわそう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác のざわとおる, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/熊本
tên khác ひらのなおみ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác のざわまさこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
日本を代表する声優のひとり。松竹の女優だったおばの勧めで幼少の頃から子役として映画に出演。高校卒業後は舞台女優として活動しながら、声優としてラジオドラマや洋画吹替えの仕事を経験し、1963年放送開始の日本初の本格的連続TVアニメ「鉄腕アトム」にも参加。少年役の声を女性が務めるスタイルを確立し、TVアニメ「ゲゲゲの鬼太郎」(68)の鬼太郎役で初めて主人公を担当...
tên khác のざわなち, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác たのべなおと, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/千葉
2007年にavex主催のオーディションに合格し、CMなどに出演。同年、雑誌「ピチレモン」の専属モデルに起用される。13年に「Seventeen」の専属モデルにとして契約し、18年に姉妹紙「non-no」に移籍した。10年からは、NHK Eテレの教育バラエティ番組「すイエんサー」にレギュラー出演するなど、タレントとしても活動。女優としては、「年々歳々」(09...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --