kết quả tìm kiếm キム・ヒエ, ​​tổng số 253 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国/プサン
1988年、舞台「欲望という名の電車」で俳優デビュー。以降、ミュージカル「地下鉄1号線」などに出演し演劇界で活躍し、2000年ごろから映像作品にも出演するようになる。チェ・ドンフン監督作の常連で、なかでも悪役を演じた「タチャ イカサマ師」(06)で数々の賞を受賞し注目を浴びる。日本でも大ヒットしたナ・ホンジン監督の「チェイサー」(09)では殺人犯を追う元刑事...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国/ソウル
韓国生まれ、米ニューヨーク育ち。ニューヨーク芸術学校やボストン大学、英国ドラマアカデミーで演技を学ぶ。韓国に帰国し、TVドラマ「華麗なる休暇」(96)や「予感」(97)、「ウェディングドレス」(98)などに出演。日本でも大ヒットした「シュリ」(98)で本格的な映画デビューを飾った。01年には哀川翔主演の日本映画「RUSH! ラッシュ」にヒロイン役で出演。大ヒ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/フィラデルフィア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国/ソウル