kết quả tìm kiếm アラン・キム, ​​tổng số 341 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アーカンソー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/マンチェスター
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スウェーデン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
大学を退学してフォークバンド「ザ・タリアーズ(The Tarriers)」を結成。57年にバンドのメンバーとともに映画に出演し、翌年からオフブロードウェイの舞台に立つ。その後、ブロードウェイで役者としてだけでなく演出家としても成功を収める。本格的なスクリーンデビュー作「アメリカ上陸作戦」(66)で、アカデミー主演男優賞にノミネート。「愛すれど心さびしく」(6...