kết quả tìm kiếm アントン・ディフリング, ​​tổng số 13 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ/コブレンツ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ロシア/カラチェフ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カザフスタン/アスタナ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh デンマーク/コペンハーゲン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ロシア/サンクトペテルブルク
ロシア・サンクトペテルブルク(旧ソ連・レニングラード)出身。両親は共にフィギュアスケーターで、生後まもなく家族揃ってアメリカに移住する。幼い頃から俳優を志し、2000年に人気医療ドラマ「ER 緊急救命室」で子役としてデビュー。その後、アンソニー・ホプキンス主演の映画「アトランティスのこころ」(01)でヤング・アーティスト・アワードを受賞し、学園コメディ「チャ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/バーミンガム
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --