kết quả tìm kiếm アンナ・ガリエナ, ​​tổng số 70 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ケント州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スイス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh デンマーク/コペンハーゲン
デンマーク・コペンハーゲン出身。モデルとしてキャリアをスタートし、1960年にジャン=リュック・ゴダール監督の「小さな兵隊」に主演し、61年にゴダール監督と結婚。「女は女である」(61)で、第11回ベルリン国際映画祭の女優賞を受賞した。64年にはゴダールと共同で映画製作会社「アヌーシュカ・フィルム」を設立。65年にゴダール監督とは離婚したが、「はなればなれに...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/サリー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ボルチモア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/マニトバ州
カナダ・マニトバ州・ウィニペグ出身。4歳の頃からニュージーランドに暮らし、演技未経験にもかかわらず、ジェーン・カンピオン監督の「ピアノ・レッスン」(93)のオーディションで5000人の中から大抜てきされ、アカデミー賞史上2番目の若さとなる11歳240日で助演女優賞を受賞した。動物ファンタジー「グース」(96)で主演を務め、「X-MEN」シリーズ(00~14)...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ウエストサセックス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イタリア/ローマ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ/ムートランゲン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ニュージーランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ポーランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ロシア/モスクワ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ロシア/レスノイ