kết quả tìm kiếm アーロン・カンデル, ​​tổng số 26 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ポータダウン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
CMやTVドラマに数本出演した後、ブリガムヤング大学在学中に知り合ったニール・ラビュートの監督デビュー作「In the Company of Men(原題)」(97)に出演し、インディペンデント・スピリット・アワードの新人賞を受賞する。以降ほとんどのラビュート監督作に出演している。「エリン・ブロコビッチ」(00)でジュリア・ロバーツの相手役を演じて広く名が知...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/リッチモンド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/マサチューセッツ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アイダホ州
米アイダホ州エメット出身。高校生の時に俳優の道を進むことを決意し、卒業後ロサンゼルスを拠点にする。映画館の係員として働いたのち、98年に俳優デビュー。TVシリーズ「ビバリーヒルズ青春白書」(99)や「NYPD BLUE ~ニューヨーク市警15分署」(02)、「CSI:マイアミ」(03)に出演し、映画では「光の旅人」(01)や「M:i:III」(06)などに出...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --