kết quả tìm kiếm イアン・ヘイデン, ​​tổng số 52 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/バンクーバー
カナダ・バンクーバー生まれ、トロント育ち。8歳でCMに初出演し、13歳で俳優デビュー。主演TVドラマ「マウンテン・ウォーズ ホライズン高校物語」が始まった00年、ほぼ無名にも関わらず「スター・ウォーズ エピソード2 クローンの攻撃」(02)のアナキン・スカイウォーカー役に大抜擢される。同作の公開に先立って「海辺の家」(01)でゴールデン・グローブ賞助演男優賞...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/デトロイト
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス
ラジオDJ、アナウンサーを経て俳優となった変わり種。NBCの人気TVシリーズ「Wings」(90-95)、「Ned and Stacey」(95)で知られるようになる。本格的な映画デビューは93年の西部劇「トゥームストーン」。以降ブレンダン・フレーザー主演の「ジャングル・ジョージ」(97)「フリーマネー」(98)、「ワン・ナイト・スタンド」(98)、「スコー...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/エディンバラ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ワシントンDC
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/エジンバラ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ランカシャー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス
爵位も授与されている英国を代表する名優のひとり。子どもの頃から演劇に熱中し、ケンブリッジ大学在学中も学生劇に打ち込む。大学卒業後、舞台役者としてロイヤル・シェイクスピア・カンパニーなどで活躍する。81年には「アマデウス」ブロードウェイ公演でトニー賞演劇部門の男優賞を受賞した。映画の世界では69年活躍しているが、98年の「ゴッド・アンド・モンスター」で、映画「...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/スコットランド
セント・アンドルーズ大学で心理学を専攻後、英国王立スコットランド音楽院で演技を学び、ゴールドメダルを授与される。卒業後は俳優兼舞台監督として、シェイクスピア劇などで活躍。37歳のとき、サム・シェパードの舞台「Seduced(原題)」(82)でジョージ・ルーカスに見いだされ、大ヒットSFシリーズ第3作「スター・ウォーズ ジェダイの帰還」(83)のパルパティーン...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/リバプール
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --