kết quả tìm kiếm イーモン・エリオット, ​​tổng số 28 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/スコットランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンフランシスコ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/カルガリー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/イングランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
舞台俳優としてキャリアをスタートさせ、「明日に向って撃て!」(69)の端役で映画デビュー。主に西部劇で活躍する一方、出世作「ライフガード」(76・日本劇場未公開)や「マスク」(84)、「危険な天使」(87)、「ロードハウス 孤独の街」(89)など、現代を舞台とした作品にも多数出演する。その後も、コーエン兄弟の「ビッグ・リボウスキ」(98)や、アメコミ映画「ハ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/バージニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/ノバスコシア州
カナダ・ハリファックス出身。幼い頃から演技に興味を持ち、地元の演劇学校に入学。1997年からTVドラマに出演し、02年「Marion Bridge(原題)」で映画デビューを果たす。主演作「ハードキャンディ」(05)や「X-MEN ファイナル・ディシジョン」(06)で注目を集め、「JUNO ジュノ」(07)の妊娠してしまった女子高生役でアカデミー主演女優賞にノ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --