kết quả tìm kiếm ウィリアム・ハート, ​​tổng số 131 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ワシントンD.C.
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/トロント
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ノッティンガムシャー州
10代の頃は芸術学校で絵画の勉強をしていたが、もともと興味のあった演技の道に進むことを決意し、英ロンドンの王立演劇学校に入学。1962年に初舞台を踏み、「Young and Willing(原題)」で映画デビューも果たす。以降、TVドラマを中心に活動し、66年にはフレッド・ジンネマン監督の名作「わが命つきるとも」に出演した。70年代中ごろからTVドラマで名声...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ウェストバージニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ダラス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/リバプール
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/デボン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/フィラデルフィア
俳優としても活躍する人気スタンダップコメディアン。靴のセールスマンをしながら地元フィラデルフィアのコメディクラブで下積み時代を送り、ジャド・アパトー制作総指揮のTVシリーズ「Undeclared(原題)」(2002~03)で脚光を浴びる。映画「Soul Plane(原題)」(04)でブレイクし、「40歳の童貞男」(05)や「最終絶叫計画4」(06)といったヒ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --