kết quả tìm kiếm ウェンディ&ルーシー, ​​tổng số 30 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
Red Velvet
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/チェシャー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/オンタリオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
米ニューヨークのクイーンズ出身。両親は中国人。ミシガン大学を卒業後、女優になるためロサンゼルスに引っ越す。1991年に大ヒットドラマ「ビバリーヒルズ白書」(91)でデビューし、翌92年に「Rhythm of Destiny(原題)」で映画に初出演。ラブコメディシリーズ「アリー・myラブ」(98~02)でブレイクし、「ペイバック」(99)や「シャンハイ・ヌーン...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ウェスト・ミッドランズ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
米ニューヨーク出身。5歳のとき家族で英ロンドンに移住する。12歳のときに伝記映画「ミス・ポター」(06)で、レニー・ゼルウィガー演じる主人公の少女時代を演じ、子役としてデビュー。英BBCのTV映画「バレエ・シューズ」(07)やミニシリーズ「分別と多感」(08)などに出演。ジョン・カーニー監督の青春映画「シング・ストリート 未来へのうた」(15)でヒロイン役を...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アルゼンチン/ブエノスアイレス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --