kết quả tìm kiếm オースティン・バトラー, ​​tổng số 26 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
13歳の時にスカウトされてショウビズ界に入る。2006年、ディズニー・チャンネル「シークレット・アイドル ハンナ・モンタナ」でデビュー。その後も「屋根裏のエイリアン」(09・日本劇場未公開)、「ハイスクール・ミュージカル」のスピンオフとなるTV映画「シャーペイのファビュラス・アドベンチャー」(11)、「コンビニ・ウォーズ バイトJK VS ミニナチ軍団」(1...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/スコットランド
英スコットランド出身。12歳のとき、ミュージカル「オリバー!」に出演。その後、グラスゴー大学で法律を学ぶが、俳優を志しロンドンへ。舞台で経験を積み、「Queen Victoria 至上の恋」(97)で映画デビューを果たす。ウェス・クレイブン製作総指揮の「ドラキュリア」(00)でアメリカに進出し、「トゥーム・レイダー2」(03)などの大作に出演。ミュージカル映...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ワシントン州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh シンガポール
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/コネティカット州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --