kết quả tìm kiếm カレン・ヴェルヌ, ​​tổng số 22 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ガーンジー島
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ヒューストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 香港
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 南アフリカ/ルステンブルク
南アフリカ生まれ。12歳のとき家族でニュージーランドに移住し、高校の演劇に出演したのをきっかけに俳優を志す。オークランド工科大学ではアニメーションとイラストレーションを専攻し、卒業後の2009年からニュージーランドやオーストラリアのTVドラマ、映画に出演。「Offspring」や「Paper Giants: Magazine Wars」(ともに13)といった...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/スコットランド
英スコットランド出身。幼い頃から演劇を始め、パフォーミング・アーツ・スタジオ・スコットランドや、ロンドンのイタリア・コンティ・アカデミー・オブ・シアター・アーツで演技を学ぶ。在学中の2006年にTVドラマで女優デビューし、「THE GAME 12」(08・日本劇場未公開)で映画に初出演。英BBCの人気SFドラマ「ドクター・フー」シーズン5~7(10~12)で...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンタバーバラ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh マレーシア/マラッカ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --