kết quả tìm kiếm ケビン・コンロイ, ​​tổng số 54 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ジョージア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シアトル
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
大学時代から役者に憧れ、偶然同じ飛行機に乗り合わせた名優リチャード・バートンの助言で俳優の道に進むことを決心する。1980年代初頭から下積み時代を送り、ブライアン・デ・パルマ監督の「アンタッチャブル」(87)ではアル・カポネを追う捜査官エリオット・ネス役が絶賛され、その後も「フィールド・オブ・ドリームス」(89)などで人気を博す。製作・主演を兼ねた初監督作「...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ペンシルベニア
高校卒業後、ブロードウェイでの活動を経て、1978年「アニマル・ハウス」の端役で映画デビュー。以後、「13日の金曜日」(80)などに出演し、84年「フットルース」の主演で青春スターとなる。80年代後半からはバイプレイヤーに転じ、「激流」(94)でゴールデングローブ賞助演男優賞にノミネートされたほか、「告発」(94)、「アポロ13」(95)、「インビジブル」(...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/グラスゴー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ブリストル
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー
高校時代に演劇に目覚め、ニューヨークの名門ジュリアード音楽院で2年間演技を学ぶ。その後、舞台を中心にキャリアを重ね、1986年、ジャック・ニコルソン主演の「心みだれて」で映画デビュー。91年には、ニール・サイモン演出のブロードウェイ劇「ロスト・イン・ヨーカーズ」でトニー賞助演男優賞を受賞する。大ヒット作「セブン」(95)で猟奇殺人鬼を怪演し、「ユージュアル・...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/セントルイス
米インディアナ大学を卒業後、ニューヨークのジュリアード音楽院に進学。同校に通うかたわら、俳優のジョン・ハウスマン率いる劇団「アクティング・カンパニー」に入団し、舞台俳優としてキャリアをスタート。ブロードウェイミュージカル「On the Twentieth Century」(78)と「The Pirates of Penzance」(81)ではトニー賞(ミュー...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/オンタリオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ケント州