kết quả tìm kiếm ゲイリー・ラモント, ​​tổng số 43 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スコットランド/キャッスルミルク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/オンタリオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/モンタナ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/イングランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アイダホ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
大学を卒業してから兵役に就き、その後新聞記者になる。60年代中頃にコメディ脚本家としてスタートを切り、「おかしなカップル」(70~75)、「ハッピーデイズ」(74~84)といったシットコムでは製作総指揮も務めた。68年、「水色のビキニのマドモアゼル」(日本劇場未公開)で映画の製作・脚本を初めて手がけ、「病院狂時代」(82)で映画監督デビューを果たす。リチャー...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
英ロンドンの演劇学校を卒業後、1979年に舞台俳優としてキャリアをスタート。映画デビューは86年の「シド・アンド・ナンシー」で、パンクバンド「セックス・ピストルズ」のシド・ビシャスを演じた。90年代から「JFK」(91)や「ドラキュラ」(92)、「エアフォース・ワン」(97)といったハリウッド大作でも活躍し、リュック・ベッソン監督の「レオン」(94)や「フィ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/イリノイ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --