kết quả tìm kiếm サム・ニール, ​​tổng số 93 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/北アイルランド
ニュージーランドの軍人だった父の任務地、英・北アイルランドで生まれ、53年にニュージーランドへ移る。大学卒業後、政府が設立した「ニュージーランド・ナショナル・フィル・ユニット」で映画監督として活動し、77年に俳優デビュー。オーストラリアに拠点を移して「わが青春の輝き」(79)に出演する。同作を観た英俳優ジェームズ・メイソンのサポートもあり、「オーメン 最後の...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/トロント
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ケンタッキー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/メンフィス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ヒューストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh デンマーク/コペンハーゲン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/マサチューセッツ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/サウスヨークシャー州