kết quả tìm kiếm シャーリー・アン・フィールド, ​​tổng số 106 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ランカシャー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
母は女優のマーガレット・フィールド、継父はスタントマンで俳優のジョック・マホニー。高校卒業後、コロンビア撮影所のワークショップで演技を学ぶ。65年、TVシリーズ「ギジェットは15才」でデビューし、続いて「いたずら天使」に出演。67年「大西部への道」で本格的にスクリーンデビューを果たした。70年代後半は、「トランザム7000」(77)とその続編で共演したバート...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カンザス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/スコットランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/リッチモンド
米バージニア州出身。俳優のウォーレン・ベイティは実弟。高校卒業後、ブロードウェイ・ミュージカルのダンサー兼コーラスとしてキャリアをスタートし、55年の「ハリーの災難」でスクリーンデビューを果たす。「走り来る人々」(59)でアカデミー主演女優賞に初ノミネートされて以降、「アパートの鍵貸します」(60)、「あなただけ今晩は」(63)でも同賞の候補に挙がり、人気女...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ベルギー/トゥールネ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ノースダコタ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ホルヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 台湾/台南市
75年、台湾の国立芸術学校を卒業後にアメリカに渡り、イリノイ大学とニューヨーク大学で映画制作を学ぶ。在学中に製作した作品が数々の賞を受賞、輝かしい成績を収める。監督デビューは91年、台湾・アメリカ合作の「推手」。その後も続けて秀作を発表、00年の「グリーン・デスティニー」でアカデミー外国語映画賞など4部門を受賞、一躍ハリウッドでも大きな注目を集める。03年の...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シアトル