kết quả tìm kiếm シャーロット・トンキンソン, ​​tổng số 15 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/サフォーク州
英エセックス州スターマー出身。父のゴドフリー・ランプリングは陸上競技(4×400mリレー)の金メダリストで、北大西洋条約機構 (NATO) の高官として活躍した人物。モデルとしてキャリアをスタートさせ、1965年の「ナック」で映画デビュー。「ジョージー・ガール」(66)で脚光を浴び、ルキノ・ビスコンティ監督「地獄に堕ちた勇者ども」(69)を経て、デカダンスな...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/シドニー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh プエルトリコ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ/ハンブルグ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューメキシコ州
米ニューメキシコ州サンタフェ出身。5歳からバレエを習い始め、16歳から地元の劇団の公演に参加するようになり、TVドラマにもエキストラ出演する。カレッジ・オブ・サンタフェで演劇ダンスを専攻した後、ノーザンイリノイ大学で演劇の修士号を修得した。その後もステラ・アドラー・スタジオで演技やダンスのレッスンを続けながら、「毛皮を着たビーナス」やミュージカル「シカゴ」と...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --