kết quả tìm kiếm ジェシー・リー, ​​tổng số 254 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ブライトン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オクラホマ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/コネチカット
幼い頃より子役として活躍し、ロバート・デ・ニーロの息子を演じた「恋におちて」(84)で映画デビュー。93年、スティーヴン・ソダーバーグ監督の「わが街 セントルイス」で映画初主演し、「ハッカーズ」、レオナルド・ディカプリオ主演「ロミオ+ジュリエット」、キルステン・ダンスト主演の「チアーズ」、「プール」(02)などの作品でキャリアを重ね、青春スターとして成長著し...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
ニューヨーク出身。高校時代から演劇を始め、1999年にTVシリーズ「ゲット・リアル」でデビュー。「Roger Dodger(原題)」(02・日本劇場未公開)で映画デビューを果たし、「卒業の朝」(02)、「ヴィレッジ」(04)を経て「イカとクジラ」(05)の助演で注目を集める。社会派サスペンス「ハンティング・パーティ」(07)やホラーコメディ「ゾンビランド」(...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/キラーニー
アイルランド出身。中学校で歌唱コーチを務める母から歌の手ほどきを受ける。2008年、英BBCのオーディション番組「I'd Do Anything(原題)」で第2位に入り、スティーブン・ソンドハイムのミュージカル「リトル・ナイト・ミュージック」に出演。翌年以降ロンドンを中心に舞台で場数を踏む。BBCドラマ「戦争と平和」(16)で注目を集め、17年には歴史ドラマ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/バンクーバー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミネアポリス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --