kết quả tìm kiếm ジャック・マーフィ, ​​tổng số 139 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
15歳からナイトクラブなどでスタンダップコメディを披露。19歳からコメディ番組「サタデーナイト・ライブ」(82~84)に出演し、絶大な人気を獲得する。スクリーンデビュー作「48時間」(82)の成功に続いて、「大逆転」(83)、「ビバリーヒルズ・コップ」(84)が大ヒットし、瞬く間にハリウッドのトップスターに。90年代に入ると勢いが衰えるが、「ナッティ・プロフ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/コーク
アイルランド・ダグラス出身。舞台で演技を磨き、1998年の「Sweety Barrett(原題)」(98)で長編映画デビュー。ダニー・ボイル監督「28日後…」(02)で国際的にブレイクし、性同一性障害の役柄を演じた「プルートで朝食を」(05)、アイルランド史を描いたケン・ローチ監督作「麦の穂をゆらす風」(06)、ボイル監督のSFアドベンチャー「サンシャイン2...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/アトランタ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/ダブリン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ペンシルベニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --