kết quả tìm kiếm ジュリアン・ムーア, ​​tổng số 68 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ノース・キャロライナ
米ボストン大学卒業後、ニューヨークでオフブロードウェイを中心に舞台で活動。1980年代中頃はソープオペラなどに出演し、「フロム・ザ・ダーク・サイド ザ・ムービー 3つの闇の物語」(90)でスクリーンデビューを果たす。「42丁目のワーニャ」(94)での演技が評価され、「SAFE」(95)で初主演を務める。「ブギーナイツ」(97)でアカデミー助演女優賞、「ことの...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/モルレー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/イングランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/フィラデルフィア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ニュージーランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ソルトレイクシティ
米ユタ州ソルトレイクシティ出身。10歳から英ロンドンで演技のトレーニングを受ける。15歳で故郷に戻り、高校卒業後はロサンゼルスでエンターテイナーを目指す。1カ月ほどでABCのクイズ番組「ショー・ミー・ザ・マネー」のダンサーに採用され、まもなく同局の人気ダンス・コンペティション番組「ダンシング・ウィズ・ザ・スター」への参加が決定。第4シーズンから第10シーズン...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ニュージーランド/ウェリントン
ニュージーランド・ウェリントン生まれ。11歳のときに映画「Shopping(原題)」(13)で子役デビューし、ニュージーランド映画賞の最優秀助演男優賞を受賞。ニュージーランド映画として同国内で史上最高興収を記録したタイカ・ワイティティ監督作「ハント・フォー・ザ・ワイルダーピープル」(16・日本劇場未公開)では同賞の最優秀主演男優賞を受賞した。同作を見た米俳優...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --