kết quả tìm kiếm ジリアン・チョン, ​​tổng số 107 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ピッツバーグ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
米シカゴに生まれ、2歳から10代前半まで英ロンドンで過ごす。米国に帰国後、高校生の時に演劇を始め、シカゴのデュポール大学グッドマン・シアター・スクールで演技を学ぶ。大学卒業後はニューヨークに引越し、ウェイトレスをしながらオフブロードウェイの舞台に立ち、主演作「Absent Friends(原題)」でシアター・ワールド・アワードを受賞した。1992年にスクリー...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/ニューカッスル
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
ソウル芸術専門大学放送演芸科卒業。90年、CMでデビューしてモデルとして活動する。TVドラマ「われらの天国」(92)で女優デビューを果たし、ペ・ヨンジュンと共演した「若者のひなた」などに出演する。97年、「接続 ザ・コンタクト」(日本劇場未公開)で映画にも活動の場を広げる。「我が心のオルガン」「ハッピーエンド」(ともに99)、「スキャンダル」(03)、「ユア...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国/プサン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国/香港
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国