kết quả tìm kiếm ジリアン・ベル, ​​tổng số 30 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ピッツバーグ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
米シカゴに生まれ、2歳から10代前半まで英ロンドンで過ごす。米国に帰国後、高校生の時に演劇を始め、シカゴのデュポール大学グッドマン・シアター・スクールで演技を学ぶ。大学卒業後はニューヨークに引越し、ウェイトレスをしながらオフブロードウェイの舞台に立ち、主演作「Absent Friends(原題)」でシアター・ワールド・アワードを受賞した。1992年にスクリー...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/ニューカッスル
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オクラホマ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/クリーブランド
バレリーナだった祖母や母の影響で、6歳からダンスのレッスンを受ける。スティーブン・ダルドリー監督作「リトル・ダンサー」(00)のオーディションで主人公役を射止め、イギリスの炭鉱に住むバレエ少年ビリー・エリオットを熱演。英国アカデミー賞(BAFTA)でベテラン俳優勢をおさえて主演男優賞を受賞し、華々しいデビューを飾る。以降は「キング・コング」(05)、「父親た...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/アヌシー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ニュージーランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ディケーター
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミシガン州
米デトロイト出身。13歳から広告のモデルやCM出演を始める。ニューヨーク大学映画学科を卒業し、01年にブロードウェイの舞台で女優デビューを果たす。04年に始まったTVシリーズ「ヴェロニカ・マーズ」(~07)で、主演を務めてブレイク。同作では実年齢より7歳年下のキャラクターを演じた。その後は、「HEROES」シーズン2(07~08)と「ゴシップガール」(07~...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --