kết quả tìm kiếm ダービー・キャンプ, ​​tổng số 7 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ニュージーランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/マサチューセッツ州
米マサチューセッツ州出身。バーモント大学を経て、ニューヨークの名門ジュリアード音楽院を1989年に卒業。翌90年に「運命の逆転」でスクリーンデビューを果たすも、以降20年ほどはブロードウェイなどの舞台を中心に活躍する。2012年に出演した映画「リンカーン」がアカデミー作品賞の候補となり、それ以降の「それでも夜は明ける」(13)、「バードマン あるいは(無知が...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンフランシスコ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/愛知