kết quả tìm kiếm テオドラ・アナ・ミハイ, ​​tổng số 27 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/パリ
仏パリ出身。俳優のイポリット・ジラルドとイザベル・オテロを両親に持つ。3歳の頃、父の出演作「愛のあとに」(91)に子役で出演。本格的なスクリーンデビュー作となった主演作「消えたシモン・ヴェルネール」(10)の演技で高い評価を得、フランス映画界の新しい才能として注目を集めた。「最後のマイ・ウェイ」(12)を経て、15年には小栗康平監督作「FOUJITA」をはじ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/トロント
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/メイン州
1991年、舞台「アニー」で子役としてデビューし、12歳のときに出演したミュージカル「High Society」で、史上2番目の若さで第52回トニー賞の女優賞候補となる。ミュージカル映画「キャンプ」(03)でスクリーンデビューし、ベストセラーのバンパイア小説の映画化「トワイライト」シリーズ(08~12)などに出演。ジェイソン・ライトマン監督作「マイレージ、マ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ワシントンDC
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スペイン/マドリード
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スペイン/マドリード
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スペイン/アリカンテ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --