kết quả tìm kiếm バリー・ウォン, ​​tổng số 87 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/ブリスベン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アルゼンチン/ブエノスアイレス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/ダブリン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ/ハノーバー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/ダブリン
アイルランドの首都ダブリン出身。幼くして母を亡くし、里親や祖母のもとで暮らす。いくつかのインディペンデント映画に出演して演技の経験を積み、2013年にTVシリーズ「Love/Hate(原題)」の出演でアイルランド国内でブレイク。その後、北アイルランド紛争を描いた「ベルファスト71」(14)や、マイケル・ファスベンダー主演のイギリス映画「アウトサイダーズ」(1...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/ブリティッシュコロンビア州
カナダ出身。5歳の頃から家族とともに自家製の船で5年間の船上生活を送り、フィジーやタヒチを巡る。帰国後はバンクーバー近郊の小島でヒッピーや芸術家に囲まれて暮らし、1988年に高校を卒業。バンクーバー・アクターズ・スタジオで演技を学び、92年にTVドラマの端役でデビュー。青春ドラマ「Madison(原題)」(93)やTVミニシリーズ「Titanic(原題)」(...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ノッティンガムシャー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --