kết quả tìm kiếm ビリー・ギルバート, ​​tổng số 46 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh メキシコ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カンザスシティ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
米ニューヨーク大学在学中から演劇活動を始め、1994年にティッシュ・スクール・オブ・ジ・アーツの修士号を修得。翌95年、舞台「アルカディア」(95)でブロードウェイデビューを果たし、映画では「スリーパーズ」(96)などに出演。スタジオジブリの「もののけ姫」(97)の英語吹き替え版ではアシタカの声を担当した。その後、「あの頃ペニー・レインと」(01)や「ビッグ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/グラスゴー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/グラスゴー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ワシントンDC
女優
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
米ニューヨーク・クイーンズに生まれ、10歳の時にジョージア州カミングに引っ越す。2007年にノースカロライナ大学スクール・オブ・ジ・アーツを卒業し、ブロードウェイの舞台「The Ritz」で俳優デビューを果たす。08年から長寿ソープオペラ「As the World Turns(原題)」に3年間出演し、翌09年に「ブラッドナイト」(日本劇場未公開)で長編映画デ...