kết quả tìm kiếm ピエール・グラニエ=ドフェール, ​​tổng số 92 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/パリ
仏パリ出身。11歳で初舞台を踏み、21歳の時にパリの国立劇団コメディ・フランセーズで史上最年少の準座員になる。演劇でキャリアを積む一方で、07年に「Nos 18 ans」でスクリーンデビュー。初主演映画「J\'aime regarder les filles」(11)と「Comme des Freres」(12)で、セザール賞の有望新人男優賞にノミネートされ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アルジェリア/アルジェ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/パリ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/パリ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/パリ
tên khác ぴえーるたき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/静岡
89年、石野卓球とテクノバンド「電気グルーヴ」を結成し、91年にメジャーデビュー。グラフィックデザイナーの田中秀幸と結成したユニット「プリンストンガ」や個人として、ビデオジョッキーや電気グルーヴのPVなど様々な映像作品を手がける。90年代中ごろから、俳優としても活動し、連続ドラマ「おじいさん先生」(07)では初主演を努めた。映画では、「ローレライ」(05)、...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/パリ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh フランス/ノード県
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/ケベック州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --