kết quả tìm kiếm ピーター・タウンゼンド, ​​tổng số 145 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ハンプシャー州
俳優
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ウィスコンシン州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ペンシルバニア州
俳優
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/シドニー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
名優ヘンリー・フォンダを父に、ジェーン・フォンダを姉に持つ芸能一家のもと米ニューヨークで生まれる。ブロードウェイの舞台で俳優としてのキャリアをスタートさせたのち、1963年に「タミーとドクター」でスクリーンデビュー。アメリカの真の姿を求めてバイクを走らせる若者たちの旅路を描いたアメリカン・ニューシネマの傑作「イージー・ライダー」(69)では製作・共同脚本・主...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スウェーデン
スウェーデン出身。スウェーデン王立劇場で11年間演技のキャリアを積み、イングマール・ベルイマン監督に見いだされて「ファニーとアレクサンデル」(82)で映画デビューを果たす。1990年には東京グローブ座の舞台監督に就任し、「ハムレット」などのシェイクスピア劇を演出。ロバート・デ・ニーロ主演作「レナードの朝」(90)でアメリカ映画に進出し、93年にはニューヨーク...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド/ゴールウェー州
アイルランド生まれ、英リーズ育ち。17歳で初舞台を踏むが、その後2年間英空軍に所属。退役後、王立演劇アカデミーで演技を学び、再び舞台俳優としてキャリアをスタートさせる。60年の「海賊船」で銀幕デビュー。62年の「アラビアのロレンス」でロレンス役に抜てきされ一躍有名になり、アカデミー主演男優賞にも初ノミネートされた。以降、「ベケット」(64)、「冬のライオン」...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/グラスゴー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --