kết quả tìm kiếm ブルース・リー, ​​tổng số 283 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンフランシスコ
香港の伝説的アクションスター。米サンフランシスコ出身で、父は広東オペラ歌手。5歳の時に家族と香港に移り、翌年から子役として香港映画に出演する。中学時代に街で襲われたのをきっかけに中国武術を習い、1959年にアメリカに戻る。武道大会への参加をきっかけにハリウッドのプロデューサーと知り合い、TV版「グリーン・ホーネット」(66〜67)に日本人カトー役で出演して人...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューメキシコ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミシガン州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
米アクターズ・スタジオでトレーニングを積み、58年にブロードウェイで初舞台を踏む。60年、エリア・カザン監督「荒れ狂う河」(日本劇場未公開)でスクリーンデビューし、以降、アルフレッド・ヒッチコック監督が演出するTVドラマや西部劇、ロジャー・コーマンが手がける映画などに多数出演。ジョン・ウェイン主演の「11人のカウボーイ」(72)では悪役を演じ、「華麗なるギャ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/プロビデンス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/フィラデルフィア
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ドイツ
ニュージャージーの高校を卒業後、ニューヨークでバーテンダーをしながら音楽と演技を学ぶ。オフブロードウェイや映画の端役などの下積み時代を経て、TVドラマ「こちらブルームーン探偵社」で注目を集め、「ダイ・ハード」(88)のジョン・マクレーン役に抜てきされアクションスターの座を射止める。90年代は同作の続編のほか、クエンティン・タランティーノの「パルプ・フィクショ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/カルガリー
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --