kết quả tìm kiếm ベン・チャップリン, ​​tổng số 68 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
映画黎明期に数々の傑作を残し、「喜劇王」の異名でも知られる世界的俳優・映画作家。ミュージックホールの演者だった両親のもとロンドンに生まれ、5歳の頃から観客を前に歌う。8歳で旅芸人の一座に加わり、1913年の米国ツアー中に映画プロデューサーのマック・セネットと契約。以降「チャップリンの移民」(17)、「キッド」(21)、「黄金狂時代」(25)、「街の灯」(31...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンタモニカ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh スペイン/マドリード
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/サンタモニカ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オクラホマ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
03年までの6年間、ナショナル・ユース・ミュージック・シアターに所属して演技を学び、04年にキングストン大学の英文学と演劇の学位を修得。在学中から数々の舞台に立ち、06年にTVドラマに出演。07年に「Bigga Than Ben」でスクリーンデビューを果たし、マシュー・ボーン監督「スターダスト」にも出演する。シリーズ第2弾「ナルニア国物語 第2章:カスピアン...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オースティン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/ブリスベン