kết quả tìm kiếm マイケル・ダン, ​​tổng số 320 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/セントルイス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アイルランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国/上海
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
英ロンドン出身。ナショナル・ユース・シアターで演技を、ケンブリッジ大学で英文学を学ぶ。2004年、TVドラマ「フランケンシュタイン(原題)」でプロの俳優として歩みはじめ、舞台「お気に召すまま」でイアン・チャールソン賞に入選。名演出家ピーター・ホールの演出作を中心に舞台で活動する一方、TVドラマ「ライン・オブ・ビューティー 愛と欲望の境界線」(06)や「分別と...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 中国/江西省
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/オタワ
カナダ・オタワ出身。カールトン大学を退学し、米シカゴが本拠の即興劇団「セカンド・シティ」のトロント支部に所属。子ども向け番組での活躍をきっかけに、1975年にスタートしたコメディ番組「サタデーナイト・ライブ(SNL)」にレギュラー出演し、脚本家チームの一員として77年のエミー賞を受賞する。77年に「ダン・アイクロイドのひと目惚れ」(日本劇場未公開)で映画デビ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ