kết quả tìm kiếm マシュー・グード, ​​tổng số 60 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/デボン州
英デボン州エクセター出身。バーミンガム大学とロンドンの名門ウェバー・ダグラス・アカデミー・オブ・ドラマチック・アーツで演劇を学ぶ。スペイン映画「Al sur de Granada(原題)」(03)の主演で映画デビュー後、ウッディ・アレン監督作「マッチポイント」(05)を経て「情愛と友情」(08)に主演。「ウォッチメン」「シングルマン」(ともに09)や「イノセ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ヨークシャー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ウェールズ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ノーフォーク州
幼少期をインドネシアで過ごし、母国イギリスに戻ってから王立演劇アカデミー(RADA)で演技を学ぶ。舞台役者として経験を積み、TVドラマ出演を経て00年にスクリーンデビュー。ジェーン・オースティンの名作を映画化した「プライドと偏見」(05)で、キーラ・ナイトレイ演じるエリザベスの相手役ダーシーを演じ、国際的に注目を集めた。同作の監督ジョー・ライトが手がける文芸...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テキサス
大学在学中に俳優を志すようになり、リチャード・リンクレイター監督の「バッド・チューニング」(93)で本格的にデビュー。その後、いくつかの映画で端役を演じた後、96年「評決のとき」の主演に抜てきされ、世界的に注目される。以降、スティーブン・スピルバーグ監督の「アミスタッド」(97)や、海洋アクション「U-571」(00)などの話題作に出演。アドベンチャー大作「...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミシガン州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ノースカロライナ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --