kết quả tìm kiếm リサ・ゲイ・ハミルトン, ​​tổng số 78 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ロサンゼルス
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ワシントンD.C.
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
BLACKPINK
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác まりー ぎねっと げい, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ノースカロライナ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/メリーランド州
米メリーランド州ソールズベリー出身。子どもの頃から地元の劇団に参加し、2年間カレッジに通った後ニューヨークに引っ越し、リー・ストラスバーグ・シアター・インスティテュートで演技を学ぶ。1979年に映画「Night‐Flowers(原題)」でデビューし、いくつかのTVドラマに端役で出演した後、ジェームズ・キャメロン監督の大ヒットSFアクション「ターミネーター」(...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh オーストラリア/ニューサウスウェールズ州
オーストラリアのニューサウスウェールズ州リズモー出身。10代前半から俳優として活動し、主演した短編映画「Time(原題)」(13)でオーストラリアのトロップフェスト短編映画祭最優秀男優賞を受賞する。ニコール・キッドマン主演「虹蛇と眠る女」(15)で長編映画に初出演し、ビゴ・モーテンセン主演「はじまりへの旅」(16)に主要キャストとして出演。17年には、スティ...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シカゴ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/コロラド州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ウィンブルドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --