kết quả tìm kiếm リチャード・ブレイク, ​​tổng số 153 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ウェールズ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/カリフォルニア州
父は俳優のアーニー・ライブリー、4人の兄姉も役者という芸能一家に生まれ育ち、父がメガホンをとった「Sandman(原題)」(98)で映画デビューする。日本でも人気を博したTVシリーズ「ゴシップガール」(07~12)の主人公セリーナ役で大ブレイク。以降、映画「旅するジーンズと19歳の旅立ち」(08)で主要キャストを務めたほか、ベン・アフレック監督・主演作「ザ・...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ロンドン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オクラホマ州
米オクラホマ州タルサ出身。ブラウン大学とジュリアード音楽院を優秀な成績で卒業後、コメディアンを経て1992年に舞台俳優としてデビュー。同年、ノーラ・エフロン監督作「ディス・イズ・マイ・ライフ」でスクリーンデビューも果たす。オフブロードウェイを中心に演出家としても活躍。自身の戯曲を映画化した「神の目」(97)や「灰の記憶」(01)などで監督・脚本も務め、前者は...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ボストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/ケンブリッジ
英ケンブリッジ出身。ロンドンの王立演劇学校で演技を学んだ後、俳優としてデビュー。42年の「軍旗の下に」(日本劇場未公開)で映画に初出演してからも舞台に立っていたが、50年代から映画出演が多くなり、やがてプロデュース業にも進出。映画「紳士同盟」(60)や「大脱走」(63)などでバイプレイヤーとして存在感を放ち、69年には反戦ミュージカル「素晴らしき戦争」(69...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミネソタ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --