kết quả tìm kiếm リー・アイザック・チョン, ​​tổng số 337 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh ベトナム
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh グアテマラ
グアテマラ出身。グアテマラ人の母親とキューバ人の父親をもつ。米マイアミで育ち、高校卒業後は父親が働く病院で仕事をしながらスカパンクバンド「Blinking Underdogs」でギターとボーカルを担当した。その後、21歳でニューヨークの名門ジュリアード音楽院に入学し、2002年に「グッドボーイズ」に出演し本格的に映画デビュー。卒業後は舞台やTVドラマも交えな...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/テネシー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ミネソタ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/イングランド
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
ソウル芸術専門大学放送演芸科卒業。90年、CMでデビューしてモデルとして活動する。TVドラマ「われらの天国」(92)で女優デビューを果たし、ペ・ヨンジュンと共演した「若者のひなた」などに出演する。97年、「接続 ザ・コンタクト」(日本劇場未公開)で映画にも活動の場を広げる。「我が心のオルガン」「ハッピーエンド」(ともに99)、「スキャンダル」(03)、「ユア...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国/プサン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 韓国
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --