kết quả tìm kiếm レイン・キャロル, ​​tổng số 64 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh カナダ/マニトバ州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
俳優
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニュージャージー州
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ニューヨーク
演劇のコーチの父と、元プレイメイトでダンサーの母の間に生まれる。6歳で初舞台を踏み、ブロードウェイの作品に参加。13歳のとき、ローレンス・オリビエ主演「リトル・ロマンス」(79)でハリウッドデビューし、若手スターの筆頭になる。フランシス・フォード・コッポラ監督「ランブルフィッシュ」「アウトサイダー」(ともに83)や、「ストリート・オブ・ファイヤー」(84)で...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ヒューストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/シアトル
米シアトル出身。ニューヨーク大学ティッシュ・スクール・オブ・ジ・アーツで演技を学び、オフブロードウェイなどで舞台役者として活動を始める。その後、映画「ギャラクシー・クエスト」(99)や「あの頃ペニー・レインと」(00)などに出演。TVシリーズ「シックス・フィート・アンダー」(03~05)を経て、人気シットコム「ザ・オフィス」(05~13)ではエミー賞助演男優...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ヒューストン
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh イギリス/バーミンガム
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/オハイオ州
米オハイオ州シンシナティ出身。シカゴにあるデポール大学のシアタースクールで演技を学ぶ。短編映画やTVシリーズ「シカゴ・メッド」(16)の出演を経て、オスカー監督のバリー・ジェンキンスがメガホンをとったラブストーリー「ビール・ストリートの恋人たち」(18)のオーディションで主人公役を射止め、長編映画デビューを果たした。その後の出演作に、美術家ラシッド・ジョンソ...