kết quả tìm kiếm 仲里依紗, ​​tổng số 7869 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác なか りいさ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/長崎
ティーン誌のモデルで活躍した後、女優としての活動を始める。深川栄洋監督作「アイランドタイムズ」(06)で映画デビューを果たし、その後、映画、TVドラマに出演。「純喫茶磯辺」(08)でヨコハマ映画祭最優秀新人賞と毎日コンクールスポニチグランプリ新人賞を受賞。谷口正晃監督「時をかける少女」(10)では細田守監督のアニメ版(06)で主人公の声優に抜てきされたのに引...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Sayuri Hara, Quốc gia --, địa chỉ sinh Osaka Prefecture, Japan
Sayuri Hara is a Japanese voice actress and singer.
tên khác やなぎえりさ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
1998年、TVドラマ「お仕事です!」で子役としてデビューし、翌99年、犬童一心監督作「金髪の草原」で映画に初出演。演技の仕事だけでなく、NHK教育のニュース番組「週刊こどもニュース」(02~04)や「英語であそぼ」(05)などにも出演する。その後、女優としての活動が中心となり、萩生田宏治監督作「神童」(06)、山下敦弘監督作「天然コケッコー」(07)、犬童...
tên khác さくらありさ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/埼玉
tên khác みやじまえり, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác やはぎさゆり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --