kết quả tìm kiếm 吉澤悠, ​​tổng số 4453 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác よしざわひさし, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
1997年、夢カラオケオーディションで準グランプリを受賞し、吉沢悠(よしざわゆう)として芸能界入り。翌年TVドラマ「青の時代」(98)で堂本剛演じる主人公の親友役で俳優デビュー。その後もTVドラマ「to Heart 恋して死にたい」(99)や「アルジャーノンに花束を」(02)などに出演したのち、ドラマ「動物のお医者さん」(03)で初主演を果たす。同年、「星に...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác よしのゆうが, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/石川
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác よしだゆうり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Ryo Yoshizawa, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác よしざわけん, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
唐十郎主宰の劇団「状況劇場」出身。1960年代後半から日活ロマンポルノなど映画に出演する。当初から「毛の生えた拳銃」(68)といった若松孝二監督作品に度々出演し、72年の「天使の恍惚」では主演を務めた。若松監督の晩年の作品「キャタピラー」(10)と「11・25自決の日 三島由紀夫と若者たち」(11)にも出演した。その他にも「空、みたか?」(72)で主演を務め...