kết quả tìm kiếm 大島由加利, ​​tổng số 12562 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác しまぶくろみゆり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/沖縄
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác おおさきゆりこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/富山
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ゆりとおる, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/宮城
tên khác なかしまゆき, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác たけしまゆか, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác ながしまゆうこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/千葉
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác おおしまなぎさ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/京都
京都出身。京都大学法学部を卒業後、54年に松竹入社。大船撮影所で助監督としてキャリアを積み、「愛と希望の街」(59)で監督デビューを果たす。「青春残酷物語」「太陽の墓場」(ともに60)がヒットし、篠田正浩、吉田喜重らとともに「松竹ヌーベルバーグ」と呼ばれる。「日本の夜と霧」(61)が松竹によって公開4日目で上映中止されたことをきっかけに松竹を退社。独立プロ「...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --