kết quả tìm kiếm 小松孝, ​​tổng số 4609 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ちかまつたかつぐ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/福井
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác わかまつこうじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/宮城
宮城県出身。農業高校を中退して上京。TVドラマの助監督を経て、63年にピンク映画「甘い罠」で映画監督デビューする。65年、若松プロダクションを設立。反体制的な主張を込めた作品を数多く発表し、学生運動の高まりとあいまって若者の支持を得る。大島渚監督の「愛のコリーダ」(76)では製作を務めた。その後も、権力や体制に対する怒りを原動力に社会派の作品を生み出し、国内...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác 包小松, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
包拯(999年3月5日-1062年7月3日),字希仁,廬州合肥(今安徽省合肥市肥東)人,北宋人,官至從二品樞密副使、朝散大夫、給事中、上輕車都尉,封東海郡開國侯、食邑一千八百戶、食實封四百戶,賜紫色金魚袋。贈禮部尚書、諡號“孝肅”。包拯以清廉公正聞名於世,被後世稱譽爲「包青天」,將他奉為神明崇拜。中國民間信仰傳其為文曲星轉世,死後成為地獄第五殿閻羅王之一,亦...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác こみやたかやす, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --