kết quả tìm kiếm 市原洋, ​​tổng số 2603 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
東京都出身。2014年から役者としての活動を始め、映画界の新たな才能の発掘を目指すプロジェクト「Short Trial Project」の1作品として製作された短編「ダムドガールズキャバレークラブ」(17)で映画デビュー。 17年、ENBUゼミナールのシネマプロジェクト第7弾「カメラを止めるな!」のオーディションを勝ち抜き、ゾンビ映画の撮影隊の一員役に抜てき...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いちかわようじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Hayato Ichihara, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Etsuko Ichihara, Quốc gia --, địa chỉ sinh Chiba, Chiba Prefecture, Japan
Ichihara Etsuko was born January 24, 1936 in Chiba, Chiba Prefecture, Japan. She is a veteran actress and voice actress (seiyuu).
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いちはらりょうま, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いちはらはやと, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
2001年、「リリイ・シュシュのすべて」の主演でデビューを果たし、「偶然にも最悪な少年」(03)で日本アカデミー賞新人俳優賞を受賞。04年、TVドラマ「ウォーターボーイズ2」で知名度が高まり、「あいくるしい」(05)でも主演を務めて同世代を中心に人気を集める。その後は映画出演が続き、「チェケラッチョ!!」「天使の卵」(ともに06)、「ぼくたちと駐在さんの70...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --