kết quả tìm kiếm 平田風果, ​​tổng số 7940 (mất {taketime} giây).

tên khác ひらたふうか, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác こちひらたかね, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/沖縄
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác しのだかほ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/静岡
tên khác よしだめいか, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác つのだもか, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
tên khác たまきかな, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/福島
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ひらたそら, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/埼玉
tên khác ひらたみつる, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/愛知
早稲田大学在学中に学生劇団「暫」に入団し、劇作家で演出家のつかこうへいと出会う。1974年、劇団「つかこうへい事務所」の旗揚げに参加。その後は同劇団のほとんどの舞台に出演し、中核を担う。82年につかこうへいの代表作「蒲田行進曲」が深作欣二監督のもと映画化され、舞台版と同じヤス役を演じて注目を集める。同作では、日本アカデミー賞最優秀主演男優賞をはじめ数々の映画...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ひらたまい, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/広島
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ひらたかおる, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/宮城
03年、雑誌「CANDy」の第12回モデルオーディションでグランプリを受賞し、同誌の専属モデルとして活動を始める。04年には「週刊ヤングジャンプ」の「制コレ」のメンバーに選ばれた。タレントや女優として活動の場を広げ、バラエティ番組「恋するハニカミ!」(06)や大河ドラマ「風林火山」(07)に出演。映画では、「アヒルと鴨のコインロッカー」(06) や「赤い糸」...