kết quả tìm kiếm 我說了謊, ​​tổng số 102 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Ryo Iwamatsu, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác いわまつりょう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/長崎
大学中退後、柄本明が座長を務める「劇団東京乾電池」に入団し、演出・脚本を手掛けるようになる。1989年、「蒲団と達磨」で第33回岸田国士戯曲賞を受賞。98年に竹中直人監督の映画「東京日和」で第21回日本アカデミー賞優秀脚本賞を受賞し、戯曲「テレビ・デイズ」で読売文学賞に輝く。映画や舞台で脚本家、演出家、俳優とマルチに活躍し、90年代からはTVドラマ界にも進出...
tên khác おのりょう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/京都
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác きむらりょう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
2002年、第15回「ジュノン・スーパーボーイ・コンテスト」で審査員特別賞を受賞し、芸能界入り。04年、「ウォーターボーイズ2」でTVドラマに初出演し、「ムーンライト・ジェリーフィッシュ」で映画デビューを果たす。TVドラマ「花ざかりの君たちへ イケメン♂パラダイス」(07)で注目を集め、映画「ワルボロ」や「ヒートアイランド」(ともに07)、「赤い糸」(08)...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --