kết quả tìm kiếm 早見優, ​​tổng số 990 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác はやみゆう, Quốc gia --, địa chỉ sinh アメリカ/ハワイ
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác はやみさおり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
中学1年で声優養成所に入所し、中学3年のときに声優デビューを果たす。初出演のTVアニメ「桃華月憚」(07)ではヒロイン・川壁桃花の声を担当した。以降、「東のエデン」シリーズ(09)や「トワノクオン」シリーズ(11)や、「コードギアス 亡国のアキト」シリーズ(12、15)などに参加し、「あの日見た花の名前を僕達はまだ知らない。」(13)では中心キャラクターの1...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác はやみあかり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
08年、アイドルグループ「ももいろクローバー」に加入し、サブリーダーを務める。音楽活動のほかにも、メンバー6人でホラー映画「シロメ」(10)に主演する。「市民ポリス69」(11)にはヒロイン役として出演した。11年に女優の道へ進むため同グループを脱退。映画「Cheerfu11y チアフリー」(11)に出演後、「百瀬、こっちを向いて。」(14)で長編初主演を務...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác さおり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/京都
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --