kết quả tìm kiếm 森迫永依, ​​tổng số 5953 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác もりさこえい, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
01年、劇団に入団。翌年、戦隊ヒーロードラマ「忍風戦隊ハリケンジャー」でデビューする。06年の実写版スペシャルドラマ「ちびまる子ちゃん」で主人公まる子役に抜擢され、注目を浴びる。その後はNHK大河ドラマ「功名が辻」(06)や連続テレビ小説「瞳」(08)などに出演し、「少女たちの日記帳 ヒロシマ 昭和20年4月6日~8月6日」(09)では主演を務めた。04年に...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ながききよこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác もりながちとせ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
tên khác もりながゆうき, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
01年ごろから子役として活動を始め、NHK連続テレビ小説「芋たこなんきん」(06)、「ウェルかめ」(09)や、TVドラマ「牛に願いを Love&Farm」(07)、「おちゃべり」(09)などに出演する。07年、平山秀幸監督の「しゃべれども しゃべれども」で劇場映画デビュー。万城目学のベストセラー小説の映画化「プリンセス トヨトミ」(11)では、女の子になりた...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/広島
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/北海道
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --