kết quả tìm kiếm 橋本功, ​​tổng số 3236 (mất {taketime} giây).

tên khác はしもといさお, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác はしづめいさお, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
文学座や劇団雲の所属を経て、75年に演劇集団円の旗揚げに参加。80年代から映画出演も増え、89年には「キッチン」「ジュリエット・ゲーム」「善人の条件」の3作品で日本アカデミー賞の優秀助演男優賞を受賞した。映画だけでなくTVドラマでもバイプレイヤーとして活躍し、「弁護士・高林鮎子」シリーズ(86~05)、「ずっとあなたが好きだった」(92)、「こちら本池上署」...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Ai Hashimoto, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Ai Hashimoto, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác はしもとまなみ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/山形
1997年に第7回全日本国民的美少女コンテストで演技部門賞を受賞し、13歳で芸能界入り、「橋本愛実」の芸名でTVドラマや舞台、CMなどに出演する。12年に芸名を現在の「橋本マナミ」に改め、グラビアアイドルとして開花。「今、いちばん愛人にしたい女」として人気を集め、タレントとしてバラエティ番組でも活躍する。女優としては、TVドラマ「東京トイボックス」(13)と...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác はしもとおさむ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --