kết quả tìm kiếm 片桐入, ​​tổng số 402 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác かたぎりじん, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/埼玉
多摩美術大学卒業。在学中の1996年、小林賢太郎とともにコントユニット「ラーメンズ」を結成し、シュールな芸風でカルト的な人気を獲得する。俳優としては05年に舞台「ダブリンの鐘つきカビ人間」に主演。映画は「UDON」(06)などに出演し、10年に堀辰雄原作の映画「聖家族 大和路」で主演を務めた。その他、TVドラマ「ゲゲゲの女房」(10)、「玉川区役所 OF T...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác かたぎりゆうこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác かたぎりりゅうじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/山口
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác かたぎりちさと, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/兵庫
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác かたぎりはいり, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
成蹊大学在学中、銀座の映画館で“もぎり”のアルバイトをしながら、劇団「ブリキの自発団」に所属。82年から94年に退団するまでに25作の舞台に立つ一方で、映画やTVドラマにも多数出演。03年に話題を呼んだTVドラマ「すいか」で共演した小林聡美ともたいまさことは、映画「かもめ食堂」(06)でも再共演した。そのほか、オムニバス映画「非女子図鑑」(09)の1編「男の...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --