kết quả tìm kiếm 白竜, ​​tổng số 981 (mất {taketime} giây).

tên khác はくりゅう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/佐賀
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác しらかわりゅうじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác りゅうじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/広島
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác Tatsuya Fujiwara, Quốc gia --, địa chỉ sinh Saitama, Japan
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác こはたりゅう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
tên khác まなつりゅう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
1974年、特撮ドラマ「ウルトラマンレオ」の主人公おゝとりゲン役に大抜てきされ、主題歌や挿入歌も担当し、子どもから大人まで広く人気を集める。以降、映画「別れぬ理由」や「トットチャンネル」(ともに87)、NHKの「真田太平記」(85~86)や「徳川家康」(88)などに出演。その後、俳優業を一時休止し、TVアニメのプロデューサー業に専念したが、96年のNHK大河...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác りゅうらいた, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/大阪
tên khác りゅうせいりょう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
スカウトされたのをきっかけに芸能界入りし、2010年に連続ドラマ「素直になれなくて」で俳優デビュー。以降TVドラマ「ハンマーセッション!」や「秘密」(ともに10)などに立て続けに出演し、「桜蘭高校ホスト部」ではドラマ版(11)に続き劇場版(12)にも出演し注目を浴びる。「ライアーゲーム 再生(リボーン)」「大奥 永遠 右衛門佐・綱吉篇」(ともに12)といった...
tên khác さわりゅうじ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/三重
tên khác なかたにりゅう, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/徳島