kết quả tìm kiếm 音尾琢真, ​​tổng số 2438 (mất {taketime} giây).

tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác おとおたくま, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/北海道
演劇ユニット「TEAM NACS」のメンバー。高校3年生の時に役者を志し、北海学園大学の演劇研究会で出会った大泉洋らとTEAM NACSを結成する。北海道のテレビ番組やラジオに出演するようになり、大泉と鈴井貴之が出演する人気深夜番組「水曜どうでしょう」にも時折顔を出し、鈴井がメガホンをとった映画「man-hole マンホール」(01)や「river」(03)...
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác ながおしずね, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/北海道
tên khác くろさきまおん, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/東京
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác おさきまみ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/山口
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác おさきいちか, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/高知
tên khác Machiko Ono, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác --, Quốc gia --, địa chỉ sinh --
tên khác わしおみちこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/神奈川
tên khác おのまちこ, Quốc gia --, địa chỉ sinh 日本/奈良
中学生のとき、映画監督の河瀬直美の目に留まり「萌の朱雀」(97)でスクリーンデビュー。同作がカンヌ国際映画祭でカメラドール(新人監督賞)を受賞する。以降、青山真治監督作「EUREKA ユリイカ」(01)、山下敦弘監督作「リアリズムの宿」(03)などの話題作に出演し、河瀬監督と再タッグし主演を務めた「殯の森」(07)はカンヌ映画祭のグランプリに輝いた。その後も...